Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

Thanh Hoá

  1. Đồng bằng do phù sa hệ thống sông , sông Chu bồi đắp nên. Diện tích khoảng 4600km2. Chia làm ba vùng rõ rệt, vùng đất caophía tây, vùng đất thấptrung tâm vùng cồn cát ven biển. So với đồng bằng sông Hồng tỉ lệ phù sa cổ vật liệu biển (cồn cát, vỏ ) tăng lên một cách đáng kể, lớp phù sa mới mỏng. Hệ thống đê đã phân thành các ô
  2. (tỉnh) Tỉnhcực bắc Trung bộ Việt Nam. Diện tích 11168km2. Số dân ???, gồm các dân tộc: Mường, Thái, Lào, Lự, H'mông, Kinh. Địa hình núi thấp đồiphía tây với các đỉnh: Núi Hóc (1481m), Chí Linh (919m), Rinh (1291m), Chô (1563m); núi đá vôi với đồi cacxtơ ở phía bắc, đồng bằngphía đông với những cồn cát chạy dọc bờ biển. Các sông: sông , sông Luông, sông , sông âm, sông Bưởi, sông Chu chảy qua, hồ lớn Yên Mỹ, sông Mực. đường biên giới với Làođịa giới phía tây tỉnh. Khoáng sản: crôm (Cổ Định), titan, cao lanh, đá vôi. Quốc lộ 1A, 217, 507, đường sắt Thống Nhất chạy qua, giao thông đường thuỷ trên sông cảng biển. Trước đây trấn Thanh Hoá, từ năm Minh Mệnh 12 (1831) đặt tỉnh
  3. (thành phố) t. Thanh Hoá
  4. () h. Tuyên Hoá, t. Quảng Bình

Comments and discussion on the word "Thanh Hoá"